Học 1000 cụm từ tiếng Anh thông dụng ngày thứ 12 (ôn lại 5 ngày trước)
I don't understand. Tôi không hiểu.
I don't want it. Tôi không muốn nó.
I don't want that. Tôi không muốn cái đó.
I don't want to bother you. Tôi không muốn làm phiền bạn.
I feel good. Tôi cảm thấy khỏe.
I get off of work at 6. Tôi xong việc lúc 6 giờ.
I have a headache. Tôi bị nhức đầu.
I hope you and your wife have a nice trip. Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị.
I know. Tôi biết.
I like her. Tôi thích cô ta.
I lost my watch. Tôi bị mất đồng hồ.
I love you. Tôi yêu bạn.
I need to change clothes. Tôi cần thay quần áo.
I need to go home. Tôi cần về nhà.
I only want a snack. Tôi chỉ cần món ăn nhẹ.
I think it tastes good. Tôi nghĩ nó ngon.
I think it's very good. Tôi nghĩ nó rất tốt.
I thought the clothes were cheaper. Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn.
I was about to leave the restaurant when my friends arrived. Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới.
I'd like to go for a walk. Tôi muốn đi dạo.
If you need my help, please let me know. Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết.
I'll call you when I leave. Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi.
I'll come back later. Tôi sẽ trở lại sau.
I'll pay. Tôi sẽ trả.
I'll take it. Tôi sẽ mua nó.