Learn English.

Học 1000 cụm từ tiếng Anh thông dụng ngày thứ 18 (ôn lại 5 ngày trước)

I'll take you to the bus stop. Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.

I'm an American. Tôi là một người Mỹ.

I'm cleaning my room. Tôi đang lau chùi phòng.

I'm cold. Tôi lạnh.

I'm coming to pick you up. Tôi đang tới đón bạn.

I'm going to leave. Tôi sắp đi.

I'm good, and you? Tôi khỏe, còn bạn?

I'm happy. Tôi vui.

I'm hungry. Tôi đói.

I'm married. Tôi có gia đình.

I'm not busy. Tôi không bận.

I'm not married. Tôi không có gia đình.

I'm not ready yet. Tôi chưa sẵn sàng.

I'm not sure. Tôi không chắc.

I'm sorry, we're sold out. Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng.

I'm thirsty. Tôi khát.

I'm very busy. I don't have time now. Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian.

Is Mr. Smith an American? Ông Smith có phải là người Mỹ không?

Is that enough? Như vậy đủ không?

It's longer than 2 miles. Nó dài hơn 2 dặm.

I've been here for two days. Tôi đã ở đây 2 ngày.

I've heard Texas is a beautiful place. Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp.

I've never seen that before. Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây.

Just a little. Một ít thôi.

Just a moment. Chờ một chút.



Scroll to Top